HtmlToText
vay tiền mặt khu vực hỗ trợ vay tiền mặt vpbank vay tiêu dùng tín chấp ngân hàng vpbank vay vốn Ưu Đãi giáo viên - giảng viên vay tín chấp theo lương tiền mặt vay tín chấp theo lương chuyển khoản vay tín chấp không chứng minh thu nhập > vay tín chấp theo hợp đồng bảo hiểm nhân thọ bảng tính lãi suất vay tín chấp tpbank thẻ tín dụng thẻ tín dụng vpbank mc2 thẻ tín dụng vpbank stepup thẻ tín dụng vpbank lady thẻ tín dụng vpbank platinum thẻ tín dụng sacombank ngân hàng vpbank commcredit vpbank miền nam > vpbank tphcm vpbank bà rịa - vũng tàu vpbank bình dương vpbank Đồng nai vpbank long an vpbank tiền giang vpbank vĩnh long vpbank cần thơ vpbank an giang vpbank Đồng tháp vpbank kiên giang vpbank miền trung > vpbank nghệ an vpbank hà tĩnh vpbank thanh hóa vpbank bình Định vpbank bình thuận vpbank Đà nẵng vpbank huế vpbank quảng bình vpbank quảng nam vpbank quảng trị vpbank Đà lạt - lâm Đồng vpbank Đắk lắk vpbank gia lai vpbank nha trang - khánh hòa vpbank miền bắc > vpbank hà nội vpbank bắc ninh vpbank bắc giang vpbank hải dương vpbank hải phòng vpbank hưng yên vpbank thái nguyên vpbank quảng ninh vpbank vĩnh phúc vpbank nam Định fe credit vay tiêu dùng tín chấp fe credit hướng dẫn thanh toán khoản vay trả góp fe credit khu vực hỗ trợ vay tín chấp fe credit tuyển dụng direct sale agent đăng ký vay tiêu dùng tín chấp ngân hàng vpbank hạn mức vay tín chấp từ 6 đến 10 lần mức lương . số tiền vay từ 40 triệu đến 500 triệu đồng. thời hạn vay tín chấp từ 6 tháng đến 60 tháng . lãi suất theo dư nợ giảm dần từ 20% đến 35%/năm. (tương đương mức lãi suất cố định từ 0.93%/tháng đến 1.52%/tháng ) số tiền trả góp hàng tháng bằng nhau, trong đó lãi suất theo dư nợ giảm dần. thủ tục cho vay đơn giản, lãi suất cạnh tranh và thời gian phê duyệt nhanh chóng. khu vực hỗ trợ tất cả khách hàng có hộ khẩu thường trú, hoặc sổ tạm trú dài hạn kt3 tại các quận, huyện của những tỉnh thành phố sau đây: an giang : thành phố châu Đốc, thành phố long xuyên, thị xã tân châu, huyện châu phú, huyện châu thành, huyện chợ mới, huyện phú tân, huyện thoại sơn, huyện tịnh biên. bình Định : an nhơn, thành phố quy nhơn, tuy phước. bình dương : huyện bến cát, thị xã dĩ an, thành phố thủ dầu một, thị xã thuận an, bàu bàng, thị xã tân uyên. bắc giang : thành phố bắc giang, hiệp hòa, lục ngạn, lục nam, tân yên, yên thế, lạng giang, việt yên, yên dũng. bắc ninh : thành phố bắc ninh, gia bình, lương tài, quế võ, thuận thành, tiên du, từ sơn, yên phong bà rịa - vũng tàu : huyện tân thành, huyện châu Đức, huyện Đất Đỏ, thành phố vũng tàu, thị xã bà rịa, huyện long Điền bình thuận : huyện hàm tân, hàm thuận bắc, hàm thuận nam, thị xã la gi, thành phố phan thiết. bến tre : huyện châu thành, huyện chợ lách, huyện giồng trôm, thành phố bến tre, huyện mỏ cày bắc. cần thơ : quận bình thủy, quận cái răng, quận ninh kiều, quận ô môn, huyện phong Điền, huyện thốt nốt, huyện vĩnh thạnh, huyện thới lai. Đà nẵng : quận hải châu, hoà vang, quận liên chiểu, quận ngũ hành sơn, sơn trà, thanh khê, cẩm lệ. Đắk lắk : thành phố buôn ma thuột, huyện cư kuin, huyện cư m gar, huyện krông ana. Đồng nai : huyện long thành, huyện trảng bom, thành phố biên hòa. Đắk nông : huyện cư jút. Đồng tháp : thành phố cao lãnh, huyện lai vung, huyện thanh bình, huyện tháp mười, huyện châu thành, huyện lấp vò, thị xã sa Đéc. gia lai : huyện chư păh, huyện chư sê, huyện Đăk Đoa, huyện ia grai, thành phố pleiku. hà nội : ba Đình, cầu giấy, chương mỹ, Đan phượng, Đông anh, Đống Đa, gia lâm, hà Đông, hai bà trưng, hoài Đức, hoàn kiếm, hoàng mai, long biên, mê linh, phú xuyên, phúc thọ, quốc oai, sóc sơn, tây hồ, thạch thất, thanh oai, thanh trì, thanh xuân, thường tín, mỹ Đức, sơn tây, thạch thất, Ứng hòa, từ liêm, Ứng hòa, bắc từ liêm, nam từ liêm. thành phố hồ chí minh : quận bình tân, quận bình thạnh, huyện cần giờ, huyện củ chi, quận gò vấp, huyện hóc môn, huyện nhà bè, quận phú nhuận, quận 1, quận 2, quận 3, quận 4, quận 5, quận 6, quận 7, quận 8, quận 9, quận 10, quận 11, quận 12, quận tân bình, quận tân phú, quận thủ Đức, huyện bình chánh. hải dương : bình giang, cẩm giàng, gia lộc, thành phố hải dương, kim thành, kinh môn, nam sách, ninh giang, thanh hà, thanh miện, tứ kỳ. hậu giang : huyện châu thành a, huyện châu thành. hà nam : bình lục, duy tiên, kim bảng, lý nhân, phủ lý, thanh liêm. hải phòng : dương kinh, Đồ sơn, hồng bàng, kiến an, kiến thụy, lê chân, ngô quyền, thuỷ nguyên, tiên lãng, vĩnh bảo, hải an, an dương, an lão. hà tĩnh : can lộc, cẩm xuyên, Đức thọ, thành phố hà tĩnh, hồng lĩnh, kỳ anh, lộc hà, nghi xuân, thạch hà. hòa bình : cao phong, Đà bắc, thành phố hoà bình, kim bôi, kỳ sơn, lương sơn, tân lạc. hưng yên : mỹ hào, văn giang, văn lâm. kiên giang : huyện châu thành, rạch giá. khánh hòa : diên khánh, khánh vĩnh, thành phố nha trang, cam lâm. long an : huyện cần Đước, huyện cần giuộc, huyện châu thành, thành phố tân an, huyện tân trụ, huyện thủ thừa, huyện bến lức. lâm Đồng : thành phố Đà lạt, lạc dương. nghệ an : cửa lò, hưng nguyên, nam Đàn, nghi lộc, thành phố vinh. ninh bình : hoa lư, thành phố ninh bình, tam Điệp, yên mô, yên khánh, gia viễn. nam Định : hải hậu, nghĩa hưng, mỹ lộc, thành phố nam Định, nam trực, vụ bản, trực ninh, ý yên, xuân trường, giao thủy. quảng bình : Đồng hới, quảng trạch, bố trạch, ba Đồn. quảng nam : Điện bàn, hội an, núi thành, phú ninh, tam kỳ, tiên phước, thăng bình. quảng ninh : cẩm phả, Đông triều, thành phố hạ long, hoành bồ, móng cái, quảng hà, uông bí, vân Đồn, yên hưng, hải hà. quảng trị : cồn cỏ, Đông hà, gio linh, hải lăng, thành phố quảng trị, triệu phong, vĩnh linh, cam lộ. phú thọ : lâm thao, thị xã phú thọ, phù ninh, tam nông, thanh ba, thành phố việt trì. thái bình : hưng hà, kiến xương, quỳnh phụ, thái bình, thái thụy, tiền hải, vũ thư, Đông hưng. tiền giang : cái bè, châu thành, chợ gạo, thành phố mỹ tho, tân phước, gò công tây, cai lậy. thanh hóa : bỉm sơn, Đông sơn, hà trung, hậu lộc, hoằng hóa, nông cống, quảng xương, sầm sơn, thành phố thanh hóa, thiệu hóa, triệu sơn, nga sơn, yên Định. thái nguyên : Đồng hỷ, phú lương, thành phố thái nguyên, phổ yên, phú bình, Đại từ, sông công. thừa thiên - huế : hương thủy, hương trà, phong Điền, phú vang, quảng Điền, thành phố huế. vĩnh long : bình tân, long hồ, mang thít, tam bình, thành phố vĩnh long, bình minh. vĩnh phúc : lập thạch, phúc yên, tam dương, vĩnh tường, vĩnh yên, yên lạc, tam Đảo, bình xuyên. Điều kiện yêu cầu về độ tuổi: nam từ 22 đến 60 tuổi. nữ từ 22 đến 58 tuổi. yêu cầu về mức lương: nhận lương qua tài khoản ngân hàng trên 4,5 triệu/tháng. cung cấp sao kê tài khoản lương 3 tháng gần nhất. cách tính thu nhập: lấy trung bình 3 tháng lương. nếu có 1 tháng lương thấp hơn 4.500.000đ/tháng ( tối thiểu phải trên 4 triệu), thì yêu cầu tổng mức lương 3 tháng gần nhất trên 15 triệu ( bình quân trên 5 triệu/tháng). yêu cầu về thời gian công tác: Đối với công nhân có tay nghề và không có tay nghề: 6 tháng kinh nghiệm làm việc tại công ty hiện tại (không bao gồm thời gian thử việc, học việc) (không phân biệt độ tuổi). Đối với khách hàng không phải là công nhân: 3 tháng kinh nghiệm làm việc tại công ty hiện tại (không bao gồm thời gian thử việc, học việc) (không phân biệt độ tuổi). yêu cầu lịch sử tín dụng: không có nợ nhóm 2 tại các tổ chức tín dụng khác trong vòng 12 tháng gần nhất từ thời điểm nộp hồ sơ. không có nợ nhóm 2 tại ngân hàng vpbank , hoặc fe credit trong vòng 30 ngày với số tiền trên 1 triệu. không có nợ nhóm 3 trở lên trong vòng 3 năm gần nhất. lãi suất lãi suất vay tín chấp theo lương: lương từ 4,5 triệu đồng/tháng : lãi suất cố định 1.52%/tháng . lương từ 8 triệu đến 12 triệu đồng/tháng : lãi suất cố định 1.32%/tháng . lương từ 12 triệu đến 20 triệu đồng/tháng : lãi suất cố định 1.12%/tháng . lương trên 20 triệu đồng/tháng: lãi suất cố định 0.93%/tháng . lãi suất đặc biệt ưu đãi dành cho giáo viên, giảng viên, và cán bộ quản lý ngành giáo dục: lãi suất cố định 1,03%/tháng . ( tương đương mức lãi suất 22%/năm trên dư nợ giảm dần) ví dụ minh họa so sánh cách tính lãi suất dư nợ giảm dần